Thứ Hai, 8 tháng 10, 2018

Thuật ngữ tiếng Anh chủ đề nhân sự


Thuật ngữ tiếng Anh là những từ để nói về một chủ đề mang tính chuyên môn. Ở bất cứ công việc nào chúng ta cũng sẽ có những bộ phận riêng biệt, và phòng nhân sự là một trong số những bộ phận không thể thiếu ở các cơ quan. Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm điều này ngay ở bài chia sẻ dưới đây.

Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng cho ngành nhân sự  

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự


Đây là một ngành rất quan trọng và đảm bảo về mặt chất lượng làm việc của bộ phận nhân viên trong các đơn vị doanh nghiệp. nếu như chúng ta đang ứng tuyển cho một vị trí ở công ty nào đó thì bạn sẽ được làm việc và gặp gỡ những người này. Cùng học tiếng Anh hiệu quả nếu như bạn đang công tác trong lĩnh vực này nhé!

Thuật ngữ tiếng Anh
           Nghĩa
HR manager
trưởng phòng nhân sự
Standard
tiêu chuẩn
Application form
mẫu đơn ứng tuyển
Conflict
mâu thuẫn
Development
sự phát triển
Human resource development
phát triển nguồn nhân lực
Internship
thực tập sinh
Interview
phỏng vấn
Job enlargement
đa dạng hóa công việc
Work environment
môi trường làm việc
Knowledge
kiến thức
Shift
ca, kíp, sự luân phiên
Output
đầu ra
Outstanding staff
nhân sự xuất sắc
Interview
phỏng vấn
Pay rate
mức lương
Colleague
đồng nghiệp
Performance
sự thực hiện, thành quả
Proactive
tiên phong thực hiện
Recruitment
Seniority
sự tuyển dụng
thâm niên
Skill
kỹ năng
Social security
an sinh xã hội
Taboo
điều cấm kỵ
Task
nhiệm vụ, phận sự
Transfer
thuyên chuyển nhân viên
Unemployed
thất nghiệp
Behavioral norms
Các chuẩn mực hành vi
Benchmark job
Công việc chuẩn để tính lương
Benefits
Phúc lợi
Blank (WAB)
Khoảng trống trong mẫu đơi
Wrongful behavior
hành vi sai trái
Stress of work
căng thẳng công việc


Subordinate
cấp dưới
Strategic planning
hoạch định chiến lược

Labor contract
hợp đồng lao động
Specific environment
môi trường đặc thù
Starting salary
lương khởi điểm
Temporary
tạm thời

Case study
nghiên cứu tình huống
100 per cent premium payment
Trả lương 100%

Ability
Khả năng
Adaptive
Thích nghi
Adjusting pay rates
Điều chỉnh mức lương
Administrator cadre/High rank cadre
Cán bộ quản trị cấp cao
Aggrieved employee
Nhân viên bị ngược đãi
Aiming
Khả năng nhắm đúng vị trí
Air conflict
Mâu thuẫn cởi mở/ công khai


Allowances
Trợ cấp
Annual leave
Nghỉ phép thường niên
Application Form
Mẫu đơn ứng tuyển
Apprenticeship training
Đào tạo học nghề

Absent from work

Arbitrator
Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)

Arbitrator

Trọng tài
Assessment of employee potential
Đánh giá tiềm năng nhân viên
Alternation Ranking method
Phương pháp xếp hạng luân phiên
Average
Trung bình
Award/reward/gratification/bonus
Thưởng, tiền thưởng


Board interview/Panel interview
Phỏng vấn hội đồng

Bottom-up approach

Phương pháp đi từ dưới lên trên

Breakdowns
Bế tắc

Business games
Trò chơi kinh doanh
Bureaucratic

Quan liêu
Career employee
Nhân viên chính ngạch/Biên chế
Career planning and development
Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
Case study
Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống
Class A
Hạng A
Classroom lecture

Bài thuyết trình trong lớp
Coaching

Huấn luyện

Cognitive ability test
Trắc nghiệm khả năng nhận thức
Cognitive dissonance
Bất hòa nhận thức
Collective agreement
Thỏa ước tập thể
Collective bargaining
Thương nghị tập thể

Combination of methods
Tổng hợp các phương pháp

Comfortable working conditions

Điều kiện làm việc thoải mái

Compensation
Lương bổng
Compensation equity
Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
Competent supervision
Kiểm tra khéo léo
Computer-assisted instruction (CAI)
Giảng dạy nhờ máy tính

Conference
Hội nghị
Conflict tolerance
Chấp nhận mâu thuẫn
Contractual employee
Nhân viên hợp đồng
Controlling
Kiểm tra
Corporate culture
Bầu văn hóa công ty
Congenial co-workers
Đồng nghiệp hợp ý


Corporate philosophy
Triết lý công ty
Correlation analysis
Phân tích tương quan
Cost of living
Chi phí sinh hoạt

Cyclical variation
Biến thiên theo chu kỳ
Challenge
Thách đó
Daily worker
Nhân viên công nhật
Day care center
Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
Death in service compensation
Bồi thường tử tuất
Demotion
Giáng chức
Delphi technique
Kỹ thuật Delphi
Detective interview
Phỏng vấn hướng dẫn
Determinants
Các yếu tố quyết định
Disciplinary action
Thi hành kỷ luật
Discipline
Kỷ luật
Disciplinary action process
Tiến trình thi hành kỷ luật
Drug testing
Kiểm tra dùng thuốc
Duty
Nhiệm vụ
Early retirement
Về hưu non
Education assistance
Trợ cấp giáo dục

Education
Giáo dục
Emerson efficiency bonus payment
Trả lương theo hiệu năng

Employee behavior


Hành vi của nhân viên
Employee manual/Handbook
Cẩm nang nhân viên
Employee recording
Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
Employment
Tuyển dụng
Employee referrals

Nhờ nhân viên giới thiệu
Employee relation services
Dịch vụ tương quan nhân sự
Employee relations/Internal employee relation
Tương quan nhân sự
Employee service
Dịch vụ công nhân viên
Employee stock ownership plan (ESOP)
Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần
Employment agency
Công ty môi giới việc làm
Employment interview/ In-depth interview
Phỏng vấn sâu

Entrepreneurial
Năng động, sáng tạo

Entry- level professionals
Chuyên viên ở mức khởi điểm
Evaluation and follow up
Đánh giá và theo dõi
Essay method
Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
External equity
Bình đẳng so với bên ngoài
Esteem needs
Nhu cầu được kính trọng
External

Evolution of application / Review of application
Xét đơn ứng tuyển
environment
Môi trường bên ngoài
Extreme behavior
Hành vi theo thái cực
Fair
Tạm
Family benefits
Trợ cấp gia đình
Financial compensation

Lương bổng đãi ngộ về tài chính
Financial management
Quản trị Tài chính
Finger dexterity

Sự khéo léo của ngón tay

Flextime

Giờ làm việc uyển chuyển, linh động

Floater employee
Nhân viên trôi nổi, ko thường xuyên
Forecasting
Dự báo
Formal system
Hệ thống chính thức

Former employees
Cựu nhân viên
Gain sharing payment or the halsey premium plan
Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
Gantt task anh Bonus payment

Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng

General environment
Môi trường
tổng quát
General knowledge tests
Trắc nghiệm kiến thức tổng quát
Going rate/wege/ Prevailing rate
Mức lương hiện hành trong Xã hội

Good
Giỏi
Graphic
rating scales method
Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
Graphology

Khoa nghiên cứu chữ viết
Grievance procedure
Thủ tục giải quyết khiếu nại

Gross salary

Lương gộp (Chưa trừ thuế
Group emphasis
Chú trọng vào nhóm
Group incentive plan/Group incetive payment
Trả lương theo nhóm
Group interview
Phỏng vấn nhóm
Group life insuarance
Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm
Hazard pay
Tiền trợ cấp nguy hiểm
Heath and safety
Y tế và An toàn lao động
Hierarchy of human needs
Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
Holiday leave
Nghỉ lễ (có lương)
Hot stove rule
Nguyên tắc lò lửa nóng

How to influence human behavior
Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người

Human resource department

Bộ phận/Phòng Nhân sự
Human resource managerment
Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực
Immediate supevisior
Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
Human resource planning
Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực
In- basket training
Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ

Incentive payment
Trả lương kích thích lao động
ndividual incentive payment
Trả lương theo cá nhân

Informal group
Nhóm không chính thức
Input
Đầu vào/nhập lượng
Insurance plans
Kế hoạch bảo hiểm
Integrated human resource managerment
Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
Interlligence tests
Trắc nghiệm trí thông minh
Incentive compensation
Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
Group appraisal

Đánh giá nhóm

Chúc các bạn sẽ học thuộc những câu thuật ngữ tiếng Anh trên, để áp dụng vào chuyên môn công việc của mình bạn nhé! 



0 nhận xét:

Đăng nhận xét