Thứ Sáu, 11 tháng 5, 2018

Học 10 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày chuyên ngành kế toán

Hôm nay, hãy cùng  Benaitve học một số từ vựng về chủ đề Kế toán, chia nhỏ ra để học 10 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày các bạn nhé!

hoc 10 tu vung tieng anh moi ngay chuyen nganh ke toan

10 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày về tiền lương

Salary /ˈsæləri/ (n ) : tiền lương
Overtime /ˈəʊvətaɪm/ (n ): lương làm thêm giờ
Commission /kəˈmɪʃn/ (n ): hoa hồng
Bonus /ˈbəʊnəs/ (n ): tiền thưởng
Fee /fiː/ (n ): phí
Social security: bảo hiểm xã hội
Pension /ˈpenʃn/ (n ): tiền lương hưu
Living expenses: chi phí sinh hoạt
Bill /bɪl/ (n ): hóa đơn
Mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/ (n ): các khoản thế chấp, cầm cố
Health insurance: bảo hiểm y tế
Income tax: thuế thu nhập


Từ vựng về kế toán ngân hàng

Cash book: Sổ thu chi
Cheque ( n) [t∫ek]: Séc
Bank statement: Báo cáo ngân hàng
Omission ( n) [‘omi∫n]: Sự bỏ sót
Supplier ( n) [sə’plaiə] Nhà đem đến
Error ( n) [‘erə]: Sai sót
Payment ( n) [‘peimənt]: Khoản thanh toán
Entity ( n) [‘entiti]: Doanh nghiệp
Internal control activity: Hoạt động kiểm soát nội bộ
Bank reconciliation: Bản đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng


Từ vựng phần tài sản trên bảng cân đối kế toán

Cash (n ): Tiền mặt
Cash at bank (n ): Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand (n ): Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit (n ): Tiền đang chuyển
Advances to employees (n ): Khoản tạm ứng
Inventory (n ): Hàng tồn kho
Finished goods (n ): thành phẩm
Materials (n ): Nguyên vật liệu
Instrument and tools (n ): Công cụ dụng cụ
Merchandise inventory (n ): Hàng hóa tồn kho
Current assets (n ): Tài sản ngắn hạn
Other short term investment (n ): các khoản đầu tư ngắn hạn khác


>> Xem thêm: Du học Tiếng Anh tại chỗ

Từ vựng tiếng anh kế toán công ty xuất nhập khẩu

Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng
Cargo (n) /’kɑ:gou/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
Debit (n) /ˈdɛbɪt/: Món nợ, bên nợ
Merchandize (n) /mə:tʃən¸daiz/: Hàng hóa mua và bán
Import /im´pɔ:t/: Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)
Export /iks´pɔ:t/: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)
Tax(n) /tæks/: Thuế
Shipment (n) /´ʃipmənt/: Sự gửi hàng
Declare (v) /di’kleə/: Khai báo hàng
Quay (n) /ki:/: Bến cảng, ke
Freight (n) /freit/: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Debenture (n) /di´bentʃə/: Giấy nợ, trái khoán
Tonnage (n) /´tʌnidʒ/: Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
Invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
Payment /‘peim(ə)nt/: Sự trả tiền, thanh toán
Indebtedness (n) /in´detidnis/: Sự mắc nợ
Certificate (n) /sə’tifikit/: Giấy chứng nhận


Từ vựng về kế toán chi phí

Labor cost: Chi phí nhân công
General operation cost: Chi phí sản xuất chung
Material cost: Chi phí vật liệu
Production cost: Giá thành sản xuất
Cost of goods sold: Giá vốn hàng bán
Selling expenses: Chi phí bán hàng
Warranty cost: Chi phí bảo hành
Stationery cost: Chi phí đồ sử dụng văn phòng
Taxes, fees, charges: Thuế, phí và lệ phí
Provision cost: Chi phí dự phòng


Với 10 từ tiếng Anh mỗi ngày Tiếng Anh nội trú Benative mong rằng học viên sẽ học nhanh và tác dụng hơn. Chúc mọi người học tốt.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét